French (Fr)简体中文English (United Kingdom)

Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên
Mình vì mọi người
  
Phòng CTCT và HSSV Sinh viên năm cuối cần biết Sinh viên năm cuối cần biết DS SV K 35 ngành Sử - Quốc phòng còn thiếu hồ sơ
DS SV K 35 ngành Sử - Quốc phòng còn thiếu hồ sơ PDF. In Email
Thứ ba, 30 Tháng 10 2012 09:06
Mã SV Họ Tên Phái Ngày Sinh Bản sao  học bạ Bản sao Bằng TNPTTH Bản sao GKSinh Giấy cam kết PVN Lý lịch
HSSV

K35.610.001 Đinh Thị Thúy An 1 280290
K35.610.002 Nguyễn Thị An 1 270190 X Đã bổ sung
K35.610.003 Trương Thị Hoài Anh 1 261291 X
K35.610.005 Tống Thành Bửu 0 150886 X
K35.610.006 Phạm Thị Cảnh 1 130991 X
K35.610.007 Hoàng Thị Châm 1 40590
K35.610.008 Đinh Thị Ngọc Châu 1 280887
K35.610.009 Phạm Thị Chi 1 230690
K35.610.010 Nguyễn Thị Kim Chi 1 170690 X GBNH
K35.610.011 Phan Thị Chinh 1 210291 X
K35.610.012 Lê Đình Chính 0 180890
K35.610.014 Nguyễn Thị Cẩm Diệu 1 120289
K35.610.015 Vũ Thế Du 0 230990
K35.610.016 Nhữ Thị Dung 1 140290
K35.610.017 Ninh Thị Tuyết Duyên 1 170491 X
K35.610.018 Đường Thị Thùy Dương 1 220391 X
K35.610.019 Nguyễn Anh Dương 0 51089
K35.610.021 Nguyễn Khắc Điệp 0 10188
K35.610.022 Phạm Thành Đồng 0 21190 X
K35.610.023 Dương Thị Thành Đô 1 100290
K35.610.024 Lý Thị Thu Giang 1 101189 GBNH
K35.610.025 Hoàng Thị Hậu 1 200991 X
K35.610.026 Lê Thị Hằng 1 180391 X
K35.610.027 Trần Thị Hạnh 1 110590 Đã bổ sung
K35.610.028 Nguyễn Thị Hải 1 100391 X
K35.610.029 Trần Minh Hải 0 270788
K35.610.030 Hoàng Thị Thanh Hải 1 291290 X
K35.610.031 Võ Thị Hảo 1 240690
K35.610.032 Hồ Thị Hiền 1 210989
K35.610.033 Lê Minh Hiếu 0 170991
K35.610.034 Nguyễn Thị Thanh Hoa 1 200390 X
K35.610.036 Nguyễn Ngọc Hoà 0 10191 X
K35.610.037 Vũ Thị Hoài 1 30889
K35.610.038 Nguyễn Thị Tí Hon 1 250890
K35.610.039 Võ Thị Thu Hòa 1 150690
K35.610.040 Nguyễn Thị Huyền 1 101091 X
K35.610.041 Nguyễn Thị Huyền 1 261189 X
K35.610.042 Kim Phương Huyền 1 91 X
K35.610.043 Trần Văn Huynh 0 91085 X X
K35.610.044 Phạm Minh Hùng 0 10287
K35.610.045 Dương Thị Hương 1 261090
K35.610.046 Trần Thị Hương 1 200689 GBNH
K35.610.047 Mai Thi Hương 1 131191 X
K35.610.048 Luân Thị Hường 1 190491 X
K35.610.049 Phan Thị Thu Hường 1 171089
K35.610.050 Hoàng Văn Khánh 0 10490
K35.610.051 Hồ Thị Lam 1 80791 X
K35.610.052 Lê Thị Tuyết Lan 1 60191 X
K35.610.053 Nguyễn Ngọc Lan 0 291190
K35.610.054 Nguyễn Thị Mỹ Lệ 1 10189
K35.610.055 Bùi Thị Lệ 1 60890 X
K35.610.056 Phạm Thị Liên 1 210690
K35.610.057 Hoàng Thị Liên 1 110291 X
K35.610.059 Ngô Thị Loan 1 150191 X
K35.610.060 Bùi Thị Loan 1 281091 X
K35.610.061 Phạm Thị Luấn 1 261289
K35.610.062 Lê Thị 1 80390 GBNH
K35.610.063 Tạ Quang Lực 0 120891 X
K35.610.064 Lê Thị Xi Lừng 1 121090
K35.610.065 Trần Thị Mai 1 100389
K35.610.066 Võ Dương Nguyệt Minh 1 140889
K35.610.067 Nguyễn Khánh Minh 0 91 X
K35.610.068 Lê Thị Phương Mỹ 1 260391 X
K35.610.069 Chu Thị Na 1 210791 X
K35.610.070 Trần Thị Thu Na 1 120291 X
K35.610.071 Đỗ Thị Thu Nga 1 60991 X
K35.610.072 Nguyễn Thị Nga 1 60291 X
K35.610.073 Trần Thị Nga 1 300391 X
K35.610.074 Vũ Thúy Ngân 1 190991 X GBNH
K35.610.075 Lê Thị Thy Nghĩa 1 60691 X
K35.610.076 Bùi Thị Ngọc 1 111189
K35.610.077 Võ Đặng Hồng Phúc 0 270588 GBNH
K35.610.078 Đậu Thị Thu Phương 1 150891 X
K35.610.079 Nguyễn Thị Phương 1 280190
K35.610.080 Lưu Thị Hoa Phượng 1 101290 X GBNH
K35.610.081 Nguyễn Tiến Quân 0 60190
K35.610.082 Nguyễn Thị Lệ Quyên 1 151089
K35.610.083 Nguyễn Thị Như Quỳnh 1 10989
K35.610.084 Trần Văn Quý 0 91190 X
K35.610.085 Đặng Thị Kim Sang 1 90888
K35.610.086 Võ Đặng Thanh Sang 0 160491 X
K35.610.087 Nguyễn Thị Thắm 1 200588
GBNH
K35.610.089 Trần Thị Thảo 1 261091 X
K35.610.090 Nguyễn Thị Thiện 1 101290 Đã bổ sung CKMT
K35.610.091 Vi Thị Hoài Thu 1 201088 X Đã bổ sung
K35.610.092 Đặng Thị Thu 1 90691 X
K35.610.093 Nguyễn Thị Thanh Thủy 1 201090 X
K35.610.094 Phan Thị Thư 1 10691 X
K35.610.095 Trần Thị Hoài Thương 1 180491 X
K35.610.096 Ngô Thị Thương 1 101090
K35.610.097 Lê Xuân Toàn 0 301188
K35.610.098 Võ Trọng Toán 0 50690 X
K35.610.099 Phạm Thành Toán 0 200890
K35.610.100 Nguyễn Thị Tố Trinh 1 170290 X
K35.610.101 Trần Quốc Trưởng 0 80591 X
K35.610.102 Đinh Sỹ Tuấn 0 140190
K35.610.103 Đặng Thanh Tươi 1 140990
K35.610.104 Lại Thúy Vui 1 250690 X
K35.610.105 Chu Thanh Xi 0 270789
K35.610.107 Nguyễn Thanh Xuân 0 71191 X
K35.610.108 Trần Thị Hải Yến 1 180590
K35.610.109 Lê Thị Hải Yến 1 20691 X
 

 NHỮNG CÔNG VIỆC CHÍNH 

Tháng 1.2013

+ Tổ chức buổi Lãnh đạo Trường gặp đại diện sinh viên; + Tuyên truyền về ngày truyền thống HS,SV (9/1); + Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên học tập và rèn luyện xuất sắc năm học 2011 – 2012; + Hoàn thành Sổ tay Sinh viên và phát hành cho SV K 38; + Tuyên tuyền kỉ niệm 83 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2); + Chuẩn bị đón Tết Quý Tỵ 2013; + Trao học bổng Ngân hàng...

Tháng 12.2012

+ Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Tổ chức tuyên truyền kỷ niệm ngày thành lập QĐNDVN và ngày Hội quốc phòng toàn dân (22.12), phối hợp với Hội CCB VN Trường tổ chức buổi họp mặt thành công; + Cơ bản hoàn thành học bổng khuyến khích học tập  học kì II năm học 2011 – 2012 cho sinh viên K 36 và K 37; + Lập kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên học tập...

Tháng 11.2012

+ Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức năm học 2012 – 2013; + Tham gia tuyên truyền và tổ chức các hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20.11); + Có kế hoạch làm Bản tin Sư phạm số tháng 12.2012 và Xuân Quý Tỵ - 2013; + Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Họp lớp trưởng năm 2-5 để giải quyết những công tác liên quan đến công tác HSSV. + Xét các học...

tháng 10.2012

+ Phục vụ Lễ Khai giảng sinh viên khóa 38 (2012 - 2016) hệ chính quy; + Tổ chức tuần sinh hoạt công dân sinh viên cho sinh viên nguyện vọng 1 và sinh viên nguyện vọng bổ sung; + Tiếp tục nhập dữ liệu sinh viên; + Xét sinh viên ở nội trú; + Họp lớp trưởng các năm chuẩn bị một số công việc về quản lí sinh viên + Chỉnh lí  Sổ tay sinh viên 2012. + Cán bộ chủ chốt tham gia hội nghị lấy thư...

Tháng 6.2012

+ Tổng hợp, thống kê số lượng sinh viên  hưởng học bổng khuyến khích học tập từ các khoa, tổ gửi về Phòng; + Triển khai kế hoạch “tiếp sức mùa thi” và Chiến dịch Tình nguyện Mùa hè xanh năm 2012 (VPĐ); + Tập hợp số liệu về thi đua các CĐBP phục vụ cho công tác đánh giá thi đua năm học 2011 – 2012 của CĐ Trường (VPCĐ) + Tuyên truyền về ngày Môi trường thế giới (5.6) và ngày báo...