French (Fr)简体中文English (United Kingdom)

Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên
Mình vì mọi người
  
DS SV K 35 ngành GD TH còn thiếu hồ sơ PDF. In Email
Thứ ba, 30 Tháng 10 2012 09:19
Mã SV Họ Tên Phái Ngày Sinh Bản sao  học bạ Bản sao Bằng TNPTTH Bản sao GKSinh Giấy cam kết PVN Lý lịch
HSSV

K35.901.001 Lê Thị Phương An 1 100991 X
K35.901.002 Nguyễn Thị Mỹ Anh 1 191091 X X
K35.901.003 Nguyễn Nhật Tường Anh 1 10991 X
K35.901.004 Đặng Hồng Thảo Anh 1 30690
K35.901.005 Trần Thị Kim Anh 1 80190
K35.901.006 Nguyễn Hà Việt Bảo 0 70291 X X
K35.901.007 Ngụy Quế Châu 1 141291 X
K35.901.008 Nguyễn Văn Cừ 0 260991 X
K35.901.009 Huỳnh Thị Hoàng Diễm 1 230391 X
K35.901.010 Nguyễn Thị Diễm 1 240190
K35.901.012 Nguyễn Thị Ngọc Hằng 1 160791 X
K35.901.013 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 1 30691 X
K35.901.014 Phan Hoàng Phước Hạnh 1 180491 X
K35.901.015 Bùi Thị Bích 1 240791 X
K35.901.016 Phạm Thị Vân 1 51291 X Đã bổ sung
K35.901.017 Nguyễn Hải 1 300791 X
K35.901.018 Đoàn Thị Mỹ Hiền 1 50391 X
K35.901.019 Nguyễn Thị Minh Hiền 1 60391 X
K35.901.020 Khương Thịnh Hiếu 1 60791 X
K35.901.021 Lê Thị Hoa 1 100290 X
K35.901.022 Trương Thị Khánh Hoà 1 140690
K35.901.023 Văn Thị Hồng 1 121191 X
K35.901.024 Trần Thị Hồng Huệ 1 240591 X
K35.901.025 Lưu Hải Huyền 1 180191 X
K35.901.026 Phạm Thị Bích Hợp 1 200590 X
K35.901.027 Lê Thị Thu Hương 1 50391 X X
K35.901.028 Phan Thị Út Hương 1 80191 X
K35.901.029 Nguyễn Thị Thanh Hương 1 101191 X
K35.901.030 Hà Thị Mai Hương 1 240690
K35.901.031 Lê Thị Lan 1 40490
K35.901.033 Lê Nguyễn Thị Thùy Linh 1 70991 X X
K35.901.034 Nguyễn Thị Hồng Loan 1 60691 X X
K35.901.035 Nguyễn Thị Loan 1 21291 X
K35.901.036 Trần Thị Kim Loan 1 121291 X
K35.901.037 Tạ Thị Lương 1 170591 X
K35.901.038 Võ Thị Tuyết Mai 1 120391 X
K35.901.039 Phan Thụy Hồng Minh 1 91091 X
K35.901.040 Thái Thị Minh 1 131191 X X
K35.901.041 Nguyễn Thị Huyền My 1 171191 X
K35.901.042 Trần Thị Thanh Nga 1 170991 X
K35.901.043 Trương Thị Thúy Ngân 1 160691 X
K35.901.044 Nguyễn Thị Kim Ngân 1 180991 X
K35.901.045 Trần Thị Mỹ Ngân 1 101291 X
K35.901.046 Nguyễn Trần Thu Ngoan 1 261091 X
K35.901.047 Bùi Thị Hồng Ngọc 1 80591 X
K35.901.048 Nguyễn Thị Phương Ngọc 1 260791 X
K35.901.049 Đặng Thiền Ngọc 1 130491 X
K35.901.050 Nguyễn Thị Nhận 1 11191 X
K35.901.051 Vũ Ngọc Mai Nhi 1 211091 X X
K35.901.052 Võ Ngọc Nhi 1 141091 X
K35.901.053 Trần Thị Minh Nhiên 1 221191 X
K35.901.054 Hán Thị Tuyết Nhung 1 200190
K35.901.055 Nguyễn Thị Hồng Nhung 1 271291 X
K35.901.056 Đỗ Thị Nhung 1 160491 X
K35.901.057 Nguyễn Thị Thùy Oanh 1 210891 X
K35.901.058 Huỳnh Thị Long Phi 1 250591 X
K35.901.059 Dương Kim Phụng 1 80391 X
K35.901.060 Đỗ Thị Mỹ Phụng 1 50391 X
K35.901.062 Đinh Thị Ngọc Phương 1 161191 X
K35.901.063 Huỳnh Phan Diễm Phương 1 230191 X
K35.901.064 Nguyễn Thị Quế Phượng 1 200691 X
K35.901.065 Dương Thị Kim Phước 1 91 KG CO HS
K35.901.066 Trần Bá Quyền 0 250591 X X Đã bổ sung
K35.901.067 Phùng Thị Quỳnh Sen 1 11091 X
K35.901.068 Lê Thị Sương 1 70491 X
K35.901.069 Nguyễn Thị Thể Thao 1 60190
K35.901.070 Nguyễn Thị Hồng Thắm 1 210391 X
K35.901.071 Nguyễn Thị Yến Thành 1 200190
K35.901.072 Bùi Thị Thành 1 230490 Đã bổ sung
K35.901.073 Bùi Phương Thảo 1 120691 X
K35.901.074 Lê Thị Thảo 1 201089
K35.901.076 Đào Thị Thanh Thúy 1 81090
K35.901.077 Phan Thị Ngọc Thúy 1 220891 X
K35.901.078 Phạm Thị Thanh Thúy 1 290990
K35.901.079 Đậu Thị Thu Thủy 1 120891 X
K35.901.080 Trần Thị Bích Thủy 1 10390
K35.901.081 Hoàng Thy Thơ 1 170191 X
K35.901.082 Đỗ Thị Anh Thư 1 150891 X X
K35.901.083 Bùi Thị Hoài Thương 1 260791 X
K35.901.084 Trần Thị Thủy Tiên 1 170291 X
K35.901.085 Phạm Thị Thùy Trang 1 81191 X
K35.901.086 Nguyễn Thị Thanh Trang 1 280191 X
K35.901.087 Lê Thị Thùy Trang 1 41291 X Đã bổ sung
K35.901.088 Nguyễn Ngọc Bích Trâm 1 200991 X
K35.901.090 Phạm Thị Phượng Trinh 1 161190 X
K35.901.091 Trần Thị Tố Trinh 1 20691 X
K35.901.092 Nguyễn Thanh Trúc 1 51191 X
K35.901.093 Huỳnh Thanh Trúc 1 300491 X
K35.901.094 Cao Ngọc Tuyền 1 210491 X
K35.901.095 Trần Lê Minh Như Tuyển 1 150890 X
K35.901.096 Nguyễn Thị Minh 1 221091 X X
K35.901.097 Nguyễn Thế Uyên 1 221191 X
K35.901.098 Lê Hồng Vân 1 21191 X X
K35.901.099 Hà Thị Vân 1 230991 X
K35.901.100 Trần Thị Kim Vân 1 160490 X
K35.901.101 Phạm Tường Yến 1 270691 X
K35.901.102 Đổ Hoàng Yến 1 90191 X
K35.901.103 Phạm Thị Kim Yến 1 200991 X
 

 NHỮNG CÔNG VIỆC CHÍNH 

Tháng 1.2013

+ Tổ chức buổi Lãnh đạo Trường gặp đại diện sinh viên; + Tuyên truyền về ngày truyền thống HS,SV (9/1); + Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên học tập và rèn luyện xuất sắc năm học 2011 – 2012; + Hoàn thành Sổ tay Sinh viên và phát hành cho SV K 38; + Tuyên tuyền kỉ niệm 83 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2); + Chuẩn bị đón Tết Quý Tỵ 2013; + Trao học bổng Ngân hàng...

Tháng 12.2012

+ Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Tổ chức tuyên truyền kỷ niệm ngày thành lập QĐNDVN và ngày Hội quốc phòng toàn dân (22.12), phối hợp với Hội CCB VN Trường tổ chức buổi họp mặt thành công; + Cơ bản hoàn thành học bổng khuyến khích học tập  học kì II năm học 2011 – 2012 cho sinh viên K 36 và K 37; + Lập kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên học tập...

Tháng 11.2012

+ Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức năm học 2012 – 2013; + Tham gia tuyên truyền và tổ chức các hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20.11); + Có kế hoạch làm Bản tin Sư phạm số tháng 12.2012 và Xuân Quý Tỵ - 2013; + Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Họp lớp trưởng năm 2-5 để giải quyết những công tác liên quan đến công tác HSSV. + Xét các học...

tháng 10.2012

+ Phục vụ Lễ Khai giảng sinh viên khóa 38 (2012 - 2016) hệ chính quy; + Tổ chức tuần sinh hoạt công dân sinh viên cho sinh viên nguyện vọng 1 và sinh viên nguyện vọng bổ sung; + Tiếp tục nhập dữ liệu sinh viên; + Xét sinh viên ở nội trú; + Họp lớp trưởng các năm chuẩn bị một số công việc về quản lí sinh viên + Chỉnh lí  Sổ tay sinh viên 2012. + Cán bộ chủ chốt tham gia hội nghị lấy thư...

Tháng 6.2012

+ Tổng hợp, thống kê số lượng sinh viên  hưởng học bổng khuyến khích học tập từ các khoa, tổ gửi về Phòng; + Triển khai kế hoạch “tiếp sức mùa thi” và Chiến dịch Tình nguyện Mùa hè xanh năm 2012 (VPĐ); + Tập hợp số liệu về thi đua các CĐBP phục vụ cho công tác đánh giá thi đua năm học 2011 – 2012 của CĐ Trường (VPCĐ) + Tuyên truyền về ngày Môi trường thế giới (5.6) và ngày báo...