French (Fr)简体中文English (United Kingdom)

Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên
Mình vì mọi người
  
Phòng CTCT và HSSV Sinh viên năm cuối cần biết Sinh viên năm cuối cần biết Danh sách SV K 36 ngành SP Hóa còn thiếu hồ sơ
Danh sách SV K 36 ngành SP Hóa còn thiếu hồ sơ PDF. In Email
Thứ năm, 17 Tháng 10 2013 01:02
Mã sinh viên Họ lót Tên Ngày sinh Bản sao  học bạ Bản sao Bằng TNPTTH Bản sao GKSinh Giấy cam kết PVN
K36.201.001 Đinh Khắc Nhật Anh 01/10/1991 X
K36.201.002 Phan Tấn Anh 25/10/1992 X
K36.201.004 Trương Đình Bảo 27/07/1991 X X
K36.201.005 Hoàng Trần Ngọc Bích 18/10/1992 X
K36.201.006 Nguyễn Bình 10/03/1992 X
K36.201.007 Nguyễn Ngọc Châu 17/08/1992 X
K36.201.009 Nguyễn Chí Cường 02/07/1992 X
K36.201.010 Hấp Minh Cường 06/10/1992 X
K36.201.012 Nguyễn Ngọc Danh 19/09/1992 X
K36.201.013 Huỳnh Kim Dung 10/12/1992 X
K36.201.014 Phạm Thị Lệ Dung 22/02/1992 X
K36.201.015 Võ Nguyễn Thuỳ Dung 28/07/1992 X
K36.201.017 Phan Thúy Duy 20/06/1992 X
K36.201.018 Nguyễn Nhất Duy 22/05/1992 X
K36.201.021 Lâm Gia Hân 15/12/1992 X
K36.201.022 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 23/03/1992 X
K36.201.023 Nguyễn Bùi Khánh 23/11/1992 X
K36.201.024 Nguyễn Thị Thu 01/11/1992 X
K36.201.025 Trần Thanh 08/05/1992 X
K36.201.026 Trần Thị Ngọc 01/11/1992 X
K36.201.027 Ngô Thị Hiền 09/10/1992 X
K36.201.030 Nguyễn Thế Hiển 14/06/1991 X
K36.201.031 Tạ Thị Thanh Hoa 27/01/1992 X
K36.201.033 Nguyễn Quốc Học 06/07/1992 X
K36.201.034 Nguyễn Thị Thanh Hương 06/11/1992 X
K36.201.036 Võ Thị Minh Khai 19/02/1992 X
K36.201.037 Đỗ Anh Khuê 02/11/1992 X
K36.201.038 Ngô Văn Khuê 15/10/1992 X
K36.201.039 Trần Thị Mỹ Lệ 18/09/1992 X
K36.201.040 Nguyễn Thị Duy Linh 10/01/1992 X
K36.201.043 Nguyễn Văn Mạnh 23/07/1990 X
K36.201.046 Nguyễn Văn Minh 13/08/1992 X
K36.201.047 Trần Bữu Đăng 19/03/1992 X
K36.201.049 Thái Quốc Đạt 29/10/1992 X
K36.201.050 Nguyễn Tiến Đạt 06/04/1992 X
K36.201.051 Trần Văn Ngân 15/09/1992 X X
K36.201.052 Phạm Thiên Ngân 12/01/1992 X
K36.201.053 Nguyễn Lê Thành Nghĩa 30/12/1992 X
K36.201.054 Bùi Hoàng Yến Ngọc 21/05/1992 X
K36.201.056 Nguyễn Thị Nhài 14/07/1990 X
K36.201.057 Huỳnh Thị Ngọc Nhi 10/03/1992 X
K36.201.060 Trần Thanh Nhựt 02/08/1992 X
K36.201.061 Huỳnh Thị Mỹ Nhung 14/10/1992 X
K36.201.062 Nguyễn Mạnh Đức 12/08/1992 X
K36.201.063 Ngô Tấn Đức 01/08/1992 X
K36.201.064 Trần Thị Thu Oanh 10/01/1992 X
K36.201.066 Đinh Thị Như Phượng 02/05/1992 X
K36.201.067 Trần Thị Trúc Phương 07/02/1992 X
K36.201.068 Nguyễn Thị Trúc Phương 02/06/1992 X
K36.201.072 Nguyễn Anh Quốc 30/10/1992 X
K36.201.073 Đinh Thị Ngọc Quyên 10/01/1992 X
K36.201.074 Lê Thụy Ngọc Quyên 09/09/1992 X
K36.201.076 Nguyễn Ngọc Sơn 30/06/1992 X
K36.201.078 Bùi Thanh Tân 27/03/1992 X
K36.201.079 Lê Quốc Thắng 03/05/1992 X
K36.201.081 Võ Quốc Thanh 08/02/1992 X
K36.201.082 Nguyễn Tấn Thành 01/01/1992 X
K36.201.084 Nguyễn Thị Phương Thảo 09/04/1992 X
K36.201.087 Hoàng Minh Thư 06/07/1992 X
K36.201.088 Bùi Phương Thức 28/02/1992 X
K36.201.089 Ngô Thị Thu 01/08/1992 X
K36.201.090 Trương Hoài Thuận 18/10/1991 X
K36.201.091 Nguyễn Nữ Diễm Thuận 24/04/1991 X
K36.201.093 Nguyễn Thanh Tôn 29/05/1992 X
K36.201.094 Nguyễn Tố Trân 01/09/1991 X
K36.201.096 Vũ Thị Kiều Trang 16/06/1992 X
K36.201.097 Nguyễn Anh Tuấn 18/08/1992 X
K36.201.098 Nguyễn Anh Tuấn 21/04/1992 X
K36.201.099 Phan Thanh Tùng 11/01/1992 X
K36.201.101 Phạm Ngọc Thảo Vi 07/06/1992 X
K36.201.102 Nguyễn Hoàng 27/07/1992 X X
 

 NHỮNG CÔNG VIỆC CHÍNH 

Tháng 1.2013

+ Tổ chức buổi Lãnh đạo Trường gặp đại diện sinh viên; + Tuyên truyền về ngày truyền thống HS,SV (9/1); + Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên học tập và rèn luyện xuất sắc năm học 2011 – 2012; + Hoàn thành Sổ tay Sinh viên và phát hành cho SV K 38; + Tuyên tuyền kỉ niệm 83 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2); + Chuẩn bị đón Tết Quý Tỵ 2013; + Trao học bổng Ngân hàng...

Tháng 12.2012

+ Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Tổ chức tuyên truyền kỷ niệm ngày thành lập QĐNDVN và ngày Hội quốc phòng toàn dân (22.12), phối hợp với Hội CCB VN Trường tổ chức buổi họp mặt thành công; + Cơ bản hoàn thành học bổng khuyến khích học tập  học kì II năm học 2011 – 2012 cho sinh viên K 36 và K 37; + Lập kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên học tập...

Tháng 11.2012

+ Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức năm học 2012 – 2013; + Tham gia tuyên truyền và tổ chức các hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20.11); + Có kế hoạch làm Bản tin Sư phạm số tháng 12.2012 và Xuân Quý Tỵ - 2013; + Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Họp lớp trưởng năm 2-5 để giải quyết những công tác liên quan đến công tác HSSV. + Xét các học...

tháng 10.2012

+ Phục vụ Lễ Khai giảng sinh viên khóa 38 (2012 - 2016) hệ chính quy; + Tổ chức tuần sinh hoạt công dân sinh viên cho sinh viên nguyện vọng 1 và sinh viên nguyện vọng bổ sung; + Tiếp tục nhập dữ liệu sinh viên; + Xét sinh viên ở nội trú; + Họp lớp trưởng các năm chuẩn bị một số công việc về quản lí sinh viên + Chỉnh lí  Sổ tay sinh viên 2012. + Cán bộ chủ chốt tham gia hội nghị lấy thư...

Tháng 6.2012

+ Tổng hợp, thống kê số lượng sinh viên  hưởng học bổng khuyến khích học tập từ các khoa, tổ gửi về Phòng; + Triển khai kế hoạch “tiếp sức mùa thi” và Chiến dịch Tình nguyện Mùa hè xanh năm 2012 (VPĐ); + Tập hợp số liệu về thi đua các CĐBP phục vụ cho công tác đánh giá thi đua năm học 2011 – 2012 của CĐ Trường (VPCĐ) + Tuyên truyền về ngày Môi trường thế giới (5.6) và ngày báo...