French (Fr)简体中文English (United Kingdom)

Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên
Mình vì mọi người
  
Phòng CTCT và HSSV Sinh viên năm cuối cần biết Sinh viên năm cuối cần biết Danh sách SV K 36 ngành SP Văn còn thiếu hồ sơ
Danh sách SV K 36 ngành SP Văn còn thiếu hồ sơ PDF. In Email
Thứ năm, 17 Tháng 10 2013 01:03
Mã sinh viên Họ lót Tên Ngày sinh Bản sao  học bạ Bản sao Bằng TNPTTH Bản sao GKSinh Giấy cam kết PVN
K36.601.001 Trần Thị Quỳnh Anh 05/05/1992 X X
K36.601.002 Nguyễn Ngọc Lan Anh 08/05/1992 X
K36.601.003 Lê Tuấn Anh 10/06/1991 X
K36.601.004 Trần Thế Anh 12/08/1992 X
K36.601.005 Trần Thị Kim Anh 01/10/1992 X
K36.601.006 Phan Thị Ngọc Ánh 27/02/1992 X
K36.601.009 Nguyễn Bích Châu 11/02/1992 X
K36.601.011 Đỗ Nguyên Quỳnh Chi 26/05/1992 X X
K36.601.012 Trần Thị Lan Chi 20/08/1992 X
K36.601.015 Quách Quang Chung 04/02/1992 X
K36.601.016 Mai Thị Chuyên 03/01/1991 X
K36.601.017 Lê Thị Kim Cương 25/08/1992 X
K36.601.020 Hồ Thụy Thùy Dương 29/05/1992 X
K36.601.021 Phạm Thị Thuỳ Dương 20/12/1992 X
K36.601.023 Ngô Nguyễn Ngọc Dung 08/08/1992 X
K36.601.024 Nguyễn Thị Kim Dung 08/06/1992 X
K36.601.025 Lê Đình Duy 15/09/1992 X X
K36.601.026 Nguyễn Thị Ngọc Giàu 27/12/1992 X
K36.601.027 Hồ Thị Ngọc Giàu 14/05/1992 X
K36.601.028 Tạ Thị Thế Giáng 10/02/1991 X
K36.601.029 Tô Thị Thúy Hằng 20/11/1992 X
K36.601.030 Lương Thị Diệu Hằng 15/10/1992 X
K36.601.031 Thái Thị Hằng 01/06/1992 X
K36.601.034 Lương Thị Ngọc 11/12/1992 X
K36.601.035 Lê Thị Cẩm 24/08/1992 X
K36.601.037 Trần Thị Hiền 22/09/1992 X
K36.601.039 Nguyễn Trung Hiếu 30/10/1992 X
K36.601.040 Phạm Thị Hồng 04/03/1992 X
K36.601.041 Trần Thị Thu Hồng 16/07/1992 X
K36.601.042 Lê Thị Hồng 20/07/1992 X
K36.601.044 Ngô Thị Ngọc Hoài 02/12/1992 X
K36.601.045 Nguyễn Thị Hòa 21/09/1992 X
K36.601.047 Trần Thị Hương 12/07/1992 X
K36.601.048 Nguyễn Thị Diệu Hương 24/10/1992 X
K36.601.049 Hoàng Thị Thu Hương 03/11/1992 X
K36.601.050 Trần Thị Mai Hương 20/11/1992 X
K36.601.051 Phạm Thị Huê 14/09/1992 X
K36.601.052 Nguyễn Thị Huệ 03/09/1992 X
K36.601.053 Nguyễn Thị Huyền 25/07/1992 X
K36.601.054 Nguyễn Thị Ngọc Huyền 30/08/1992 X
K36.601.055 Nguyễn Thị Huyền 20/01/1992 X
K36.601.057 Nguyễn Thị Thúy Kiều 22/02/1992 X
K36.601.058 Đỗ Thị Thuý Kiều 26/05/1992 X
K36.601.059 Hà Thị Lam 06/02/1992 X
K36.601.060 Võ Ngọc Lanh 30/12/1992 X
K36.601.062 Lê Thị Liên 16/10/1992 X
K36.601.063 Hoàng Thị Liên 20/02/1992 X
K36.601.064 Lưu Thị Liễu 20/06/1992 X
K36.601.065 Lê Thị Liễu 16/01/1989 X
K36.601.066 Vũ Thị Thanh Loan 25/07/1991 X
K36.601.067 Trương Thị Thu Mây 11/07/1992 X
K36.601.069 Nguyễn Thị Mai 10/03/1992 X
K36.601.070 Đặng Thị Hồng Mai 19/02/1992 X
K36.601.073 Nguyễn Thị Thùy Mến 26/09/1992 X
K36.601.074 Lê Thị Ngọc Mỹ 17/03/1992 X
K36.601.076 Lâm Kim Ngân 29/07/1992 X
K36.601.078 Hoàng Bích Ngọc 04/06/1992 X
K36.601.079 Đào Bội Ngọc 16/10/1992 X
K36.601.081 Hoàng Thị Nguyên 21/06/1992 X X
K36.601.082 Bùi Thị Nhâm 03/12/1992 X
K36.601.083 Đặng Thị Nhung 03/09/1992 X
K36.601.084 Nguyễn Thị Hồng Nhung 10/10/1992 X
K36.601.086 Trịnh Kiều Oanh 15/07/1992 X
K36.601.087 Ngô Thị Bích Phượng 10/09/1992 X
K36.601.088 Lương Ngọc Khánh Phương 13/08/1992 X
K36.601.089 Nguyễn Thị Phương 25/06/1992 X
K36.601.090 Lò Thị Diễm Phương 15/12/1991 X
K36.601.092 Lê Thị Thu Quyên 17/06/1992 X
K36.601.093 Phan Thị Thuyền Quyên 25/08/1990 X X
K36.601.094 Nguyễn Thị Quyên 16/05/1992 X
K36.601.096 Dương Thị Hồng Sen 25/08/1992 X
K36.601.097 Đinh Thị Sen 29/06/1991 X
K36.601.098 Nguyễn Thị Diễm Sương 06/02/1992 X
K36.601.100 Võ Thị Tuyết Tâm 20/07/1992 X
K36.601.102 Hồ Thị Ngọc Tài 10/12/1991 X
K36.601.103 Nguyễn Đức Tài 14/02/1992 X
K36.601.106 Trần Thị Nhàn Thanh 23/10/1992 X
K36.601.107 Đoàn Hồng Phương Thảo 0906/1992 X
K36.601.108 Nguyễn Thị Thanh Thảo 12/09/1992 X
K36.601.109 Đậu Thị Thảo 08/08/1992 X
K36.601.110 Nguyễn Thị Thu Thảo 30/09/1992 X
K36.601.111 Hoàng Thị Thu Thảo 12/02/1992 X X
K36.601.112 Võ Thị Hải Thảo 16/12/1992 X
K36.601.113 Nguyễn Đào Xuân Thảo 15/08/1992 X
K36.601.114 Đoàn Kim Thư 25/06/1992 X
K36.601.115 Lê Thị Kim Thoa 06/04/1992 X
K36.601.116 Bùi Thị Thơm 03/06/1992 X
K36.601.117 Nguyễn Thị Thúy 08/03/1992 X
K36.601.118 Hùynh Lý Bội Thuyên 26/07/1992 X
K36.601.119 Nguyễn Thị Thùy 1991 X
K36.601.121 Trần Yến Trang 01/06/1992 X
K36.601.122 Nguyễn Thị Thùy Trang 28/09/1992 X
K36.601.123 Nguyễn Thị Huyền Trang 08/10/1986 X
K36.601.126 Nguyễn Thị Tuyền 28/02/1992 X
K36.601.127 Nguyễn Thị Thanh Tuyền 10/05/1992 X
K36.601.129 Nguyễn Thị Tường Vi 11/09/1992 X
K36.601.130 Bồ Thị Thoại Vi 02/01/1992 X
K36.601.131 Nguyễn Thị Vy 21/07/1992 X
K36.601.132 Nguyễn Thị Xuân 11/03/1992 X
 

 NHỮNG CÔNG VIỆC CHÍNH 

Tháng 1.2013

+ Tổ chức buổi Lãnh đạo Trường gặp đại diện sinh viên; + Tuyên truyền về ngày truyền thống HS,SV (9/1); + Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên học tập và rèn luyện xuất sắc năm học 2011 – 2012; + Hoàn thành Sổ tay Sinh viên và phát hành cho SV K 38; + Tuyên tuyền kỉ niệm 83 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2); + Chuẩn bị đón Tết Quý Tỵ 2013; + Trao học bổng Ngân hàng...

Tháng 12.2012

+ Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Tổ chức tuyên truyền kỷ niệm ngày thành lập QĐNDVN và ngày Hội quốc phòng toàn dân (22.12), phối hợp với Hội CCB VN Trường tổ chức buổi họp mặt thành công; + Cơ bản hoàn thành học bổng khuyến khích học tập  học kì II năm học 2011 – 2012 cho sinh viên K 36 và K 37; + Lập kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên học tập...

Tháng 11.2012

+ Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức năm học 2012 – 2013; + Tham gia tuyên truyền và tổ chức các hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20.11); + Có kế hoạch làm Bản tin Sư phạm số tháng 12.2012 và Xuân Quý Tỵ - 2013; + Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Họp lớp trưởng năm 2-5 để giải quyết những công tác liên quan đến công tác HSSV. + Xét các học...

tháng 10.2012

+ Phục vụ Lễ Khai giảng sinh viên khóa 38 (2012 - 2016) hệ chính quy; + Tổ chức tuần sinh hoạt công dân sinh viên cho sinh viên nguyện vọng 1 và sinh viên nguyện vọng bổ sung; + Tiếp tục nhập dữ liệu sinh viên; + Xét sinh viên ở nội trú; + Họp lớp trưởng các năm chuẩn bị một số công việc về quản lí sinh viên + Chỉnh lí  Sổ tay sinh viên 2012. + Cán bộ chủ chốt tham gia hội nghị lấy thư...

Tháng 6.2012

+ Tổng hợp, thống kê số lượng sinh viên  hưởng học bổng khuyến khích học tập từ các khoa, tổ gửi về Phòng; + Triển khai kế hoạch “tiếp sức mùa thi” và Chiến dịch Tình nguyện Mùa hè xanh năm 2012 (VPĐ); + Tập hợp số liệu về thi đua các CĐBP phục vụ cho công tác đánh giá thi đua năm học 2011 – 2012 của CĐ Trường (VPCĐ) + Tuyên truyền về ngày Môi trường thế giới (5.6) và ngày báo...