Vietnamese-VNEnglish (United Kingdom)

Trung tâm Hàn Quốc Học
한국학 연구소- Korean Studies Center
  
Trung tâm Hàn Quốc học Bài học tiếng Hàn online - Cyber 학습
Nguyên tắc phát âm - 발음 규칙 PDF Print E-mail
Wednesday, 13 May 2015 05:53

Nguyên tắc phát âm – 발음 규칙

Bài học – 배워 봅시다

  1. 1. Liên âm hóa (nối âm) – 연음화
  2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응)

예 :      발음 [바름] /ba-reum/             책을 [채글] /chae- geul/

b. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응)  :

예 :      읽어요 [일거요] /il-geo-yo/               앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/

  1. 2. Trọng âm hóa – 경음화

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ;  âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ - > âm tiết thứ hai đọc thành  ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ

예 :      식당 [식땅]     /sik- ttang/ : Nhà hàng             문법 [문뻡] /mun- bbeop/ : Ngữ pháp

  1. 3. Phụ âm đồng hóa (Biến đổi phụ âm) – 자음 동화
  2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ, ㅁ ->  đuôi chữ đọc thành ㅇ : 받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ

예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/ : Tiếng Hàn 작년 [장년] /jang- nyeon/

  1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄷ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ->  đuôi chữ đọc thành ㄴ : 받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ

예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/ : Tin tưởng

  1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄴ->  đuôi chữ đọc thành ㅁ : 받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ

예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/ : Bao nhiêu tiền ?

  1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㅇ, ㅁâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ : 받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ

예 : 종로 [종노] /jong-no/                              음력 [음녁] /eum- nyek/ : Âm nhạc

  1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  âm tiết thứ nhất đọc thành ㅇ, ㅁ; âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ : 받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ

예 :      국립 [궁닙] /gung-nip/ : Quốc lập                  수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/ : Học phí

  1. 4. Nhũ âm hóa – 유음화

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ,ㄹâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  đọc thành ㄹ : 받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ
예 :      몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/ : Không biết                 연락 [열락] /yeol- lak/ : Liên lạc

  1. 5. Âm bật hóa (nối âm) – 격음화

a. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ, ㄷ,  âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㅎ ->  âm tiết thứ hai đọc thành  ㅋ,ㅌ : 받침 ㄱ, ㄷ+ㅎ -> ㅋ

예 :      축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da / : Chúc mừng

b. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄱ, ㄷ ->  âm tiết thứ hai đọc thành  ㅋ,ㅌ : 받침 ㅎ+ㄱ, ㄷ-> ㅋ

예 :      까맣다 [까마타] /kka-ma- t’a/ : Màu đen

  1. 6. Âm vòm hóa  – 구개 음화
  2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄷ, ㅌâm tiết thứ hai có nguyên âm ㅣ(이)  ->  âm nối đọc thành ㅈ,ㅊ : 받침 ㄷ, ㅌ+ㅣ ->ㅈ, ㅊ
    예 :      같이 [가치] / ga-chi / : Cùng, với                   닫히다 [다치다] /da-chi-da/ : Bị đóng
    1. 7. Giản lượt ‘’ –  ‘탈락

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm ㅇ (이응)  ->  không đọc ㅎ : 받침 ㅎ+모음 -> ‘ㅎ’ 탈락

예 :      좋아하다 [조아하다] /jo-a-ha-da / : Thích                많이 [마니] /ma- ni/ : Nhiều

  1. 8. Cách phát âm ‘’  – ‘발음

a. Nguyên âm “의” bắt đầu âm tiết thứ nhất ->  đọc thành  의 /eui/:

예 :      의사 [의사] /eui-sa / : Bác sĩ                           의자 [의자] /eui- ja/ : Cái ghế

b. Nguyên âm “의” nằm ở vị trí âm tiết thứ hai  ->  đọc thành  이 /i/ :

예 :      주의 [주이] /ju- I  / : Chú ý                            동의 [동이] /dong - i/ : Đồng ý

b. Trợ từ sở hữu  “의” ->  đọc thành  에 /e/ :

예 :      아버지의 모자 [아버지에 모자] /a- beo-ji-e- mo-ja  /          : Cái nón của ba

(Bích Trâm- Sưu tầm, tổng hợp và biên soạn theo giáo trình tiếng Hàn Sejong, đồng thời tham khảo các nguồn khác trên Internet)

 
«StartPrev1234567NextEnd»

Page 3 of 7


 Điểm báo 

Hỗ trợ việc dạy và học tiếng Hàn 24/3/2015

Đại diện Đài Truyền hình Giáo dục Hàn Quốc EBS và các học viên của Trung tâm Hàn Quốc học trong buổi trao tặng tài liệuTrung tâm Hàn Quốc học (Trường ĐH Sư phạm TP HCM) đã tiếp nhận tài liệu học...