Vietnamese-VNEnglish (United Kingdom)

Trung tâm Hàn Quốc Học
한국학 연구소- Korean Studies Center
  
Trung tâm Hàn Quốc học Bài học tiếng Hàn online - Cyber 학습
Phụ âm tận cùng - 밭침 PDF Print E-mail
Wednesday, 13 May 2015 05:04

Chữ Hàn 5 - Phụ âm tận cùng ơ밭침]

Bài học

Phát âm của phụ âm tận cùng

Phụ âm tận cùng (patchim) là cách nói phụ âm đứng cuối cùng của một âm tiết (sau nguyên âm). Phụ âm tận cùng (patchim) có thể là 1 phụ âm hoặc 2 phụ âm. Phụ âm tận cùng có cấu tạo 2 phụ âm được gọi là patchim ghép. Có 7 cách phát âm của phụ âm tận cùng, dù là patchim ghép cũng đưa về 7 cách phát âm này.

  • Phụ âm tận cùng là âm đơn :

STT

Phụ âm cuối

Phát âm

Ví dụ

1

ㄱ,ㅋ, ㄲ

/k, c/

책 /ch’ek/, 부엌/bu-eok/, 밖 /bak/

2

/n/

눈 /nun/, 산 /san/,  문 /mun/

3

ㄷ,ㅅ, ㅆ, ㅎ,ㅈ,ㅊ,ㅌ

/t/

걷다 /geot-ta/,  옷 /ot/, 낮다 /nat- ta/, 꽃 /kkot/, 밑 /mit/, 히읗/hi-eut/

4

/l/

쌀 /ssal/, 발/bal/, 달 /dal/, 팔 /pal/

5

/m/

봄/bom/, 곰 /gom/, 엄마 / eom- ma/

6

ㅂ,ㅍ

/p/

집/jip/, 잎/ip/, 무릎/mu- reup/

7

/ng/

병원 /byeong- won/, 공/gong/, 창문 /ch’ang- mun/

  • Phụ âm tận cùng là âm ghép :

STT

Đuôi chữ kép

Phát âm

Ví dụ

1

ㄳ, ㄺ

넋 /neok/, 닭 /dak/

2

ㄾ, ㄽ, ㅀ

핥 /hat/, 곬 /got/, 끓 /kkeut/

3

ㄵ,  ㄶ

앉 /an/, 많 /man/

4

ㄿ, ㅄ

읊 /eup/, 값 /gap/

5

굶 /gum/, 삶 /sam/

6

ㄹ, ㅂ

넓/neop/, 여덟/yeo- deol/

** Cách viết 쓰는 순서 : Từ trên xuống dưới và từ trái qua phải.

Luyện tập

  1. 1. Học viên làm theo mẫu - <보기> 처럼 글자를 완성 하십시오.

VD - 보기 : + + =

1.ㅎ + ㅕ + ㅇ =                                                                     8. ㅌ + ㅐ + ㅇ =

2. ㅍ + ㅜ+ ㅅ =                                                                     9. ㅂ + ㅏ + ㅂ =

3.ㄱ + ㅕ + ㅇ =                                                                     10. ㄸ + ㅏ + ㄹ =

4.ㅉ + ㅏ + ㄴ =                                                                     11. ㄱ + ㅗ + ㄷ =

5.ㅋ + ㅘ + ㄹ =                                                                     12.ㅊ + ㅏ + ㅈ =

6.ㅈ + ㅜ + ㄱ =                                                                     13.ㅃ + ㅏ + ㅇ =

7. ㄴ + ㅏ + ㄲ =                                                                    14.ㄹ +ㅏ + ㅁ =

  1. 2. Thực hành đọc

/k/

Quyển sách

수박

Dưa hấu

식사

Bữa ăn

태극기

Cờ Thái cực

악수

Bắt tay

부엌

Nhà bếp

Bên ngoài

깎다

Giảm, bớt

섞다

Trộn lẫn

볶다

Chiên, xào

/n/

Tuyết

Núi

전화

Điện thoại

편지

Lá thư

언니

Chị

/t/

닫다

Đóng

숟가락

Cái muỗng

Áo

젓가락

Đũa

웃다

Cười

있다

Ban ngày

꽂다

Cắm

Bông hoa

쫓다

Đuổi theo

/t/

Bên dưới

Hết

Cánh đồng

까맣다

Màu đen

하얗다

Màu trắng

/l/

Mặt trăng

Con ngựa

Ngôi sao

울다

Khóc

얼굴

Khuôn mặt

/m/

Cơ thể

3

Hạt dẻ

Con gấu

Quả hồng

/p/

Cơm

Cái miệng

Cái ly, tách

수업

Giờ học

직업

Nghề nghiệp

Chiếc lá

Khu rừng

무릎

Đầu gối

Phía trước

Bên cạnh

/ŋ/

Sông

Chai, bình

0

비행기

Máy bay

Bánh mì

  1. 3. Tập viết các từ vựng sau

부엌

전화

숟가락

까맣다

얼굴

비행기

무릎

 
«StartPrev1234567NextEnd»

Page 4 of 7


 Điểm báo 

Hỗ trợ việc dạy và học tiếng Hàn 24/3/2015

Đại diện Đài Truyền hình Giáo dục Hàn Quốc EBS và các học viên của Trung tâm Hàn Quốc học trong buổi trao tặng tài liệuTrung tâm Hàn Quốc học (Trường ĐH Sư phạm TP HCM) đã tiếp nhận tài liệu học...