Chữ Hàn 3 - Nguyên âm ghép (이중 모음)
Bài học
Với những thanh điệu không thể ký hiệu bằng nguyên âm cơ bản, người ta ghép 2 hay nhiều nguyên âm lại với nhau tạo thành âm điệu mới. Có 11 âm điệu mới, các âm điệu mới này được gọi là nguyên âm ghép. Học viên chú ý cách cấu thành nên nguyên âm đôi ở bảng dưới để hiểu rõ thêm về các ký tự này. Cách viết : từ trên xuống dưới và từ trái sang phải **.
.
STT
|
Nguyên âm
|
Tên nguyên âm
|
Cấu tạo
|
Cách đọc
Phiên âm quốc tế
|
Ghi chú
|
1
|
ㅐ
|
애
|
ㅏ + ㅣ
|
Ae
|
Hơi giống âm “e”
|
2
|
ㅔ
|
에
|
ㅓ + ㅣ
|
E
|
Hơi giống âm “ê”
|
3
|
ㅒ
|
얘
|
ㅑ +ㅣ
|
Yae
|
|
4
|
ㅖ
|
예
|
ㅕ +ㅣ
|
Ye
|
|
5
|
ㅘ
|
와
|
ㅗ +ㅏ
|
Wa
|
Hơi giống âm “oa”
|
6
|
ㅙ
|
왜
|
ㅗ +ㅐ
|
Wae
|
Hơi giống âm “oe”
|
7
|
ㅚ
|
외
|
ㅗ +ㅣ
|
We
|
Hơi giống âm “uê”
|
8
|
ㅝ
|
워
|
ㅜ +ㅓ
|
Wo
|
Hơi giống âm “uơ” hoặc “uo”
|
9
|
ㅞ
|
웨
|
ㅜ +ㅔ
|
We
|
Hơi giống âm “uê”
|
10
|
ㅟ
|
위
|
ㅜ +ㅣ
|
Wi
|
Hơi giống âm “uy”
|
11
|
ㅢ
|
의
|
ㅡ +ㅣ
|
Eui
|
Hơi giống âm “ưi”
|
¯ nguyên âm “ ㅚ/ ㅙ/ ㅞ” thường được phát âm là /we/. Nếu chỉ dựa vào phát âm thì gần như không thể phân biệt được chúng; Học viên nên quan tâm đến cách ghép âm của các nguyên âm đôi này hơn là cách phát âm.
Học viên ghép các phụ âm với các nguyên âm rồi đọc.
모음
자음
|
ㅐ
|
ㅒ
|
ㅔ
|
ㅖ
|
ㅘ
|
ㅙ
|
ㅚ
|
ㅝ
|
ㅞ
|
ㅟ
|
ㅢ
|
ㅇ
|
|
|
|
예
|
|
|
|
|
|
|
|
ㄱ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㄴ
|
|
|
|
|
|
놰
|
|
|
|
|
|
ㄷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㄹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
릐
|
ㅁ
|
|
먜
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
** Cách viết – 쓰는 순서: Theo nguyên tắc bút thuận (từ trên xuống dưới và từ trái qua phải)
Luyện tập
1.애 와 예 의 워 왜 6. 화 훠 내 놔 의 얘
2. 위 에 웨 얘 외 의 7. 궈 궤 쥐 줘 메 뮈
3. 개 과 혜 희 둬 돼 8. 대 뒤 봬 봐 쇄 새
4. 네 뉘 뤄 래 뫼 매 9. 좌 례 해 휘 괴 귀
5. 배 붜 쉐 쉬 죄 쟤 10. 좌 제 웨 와 게 괴
ㅐ
|
새
chim
|
해
Mặt trời
|
무지개
Cầu vồng
|
노래
Bài hát
|
|
ㅔ
|
게
Con cua
|
세수
Rửa mặt
|
네모
Hình vuông
|
베개
Cái gối
|
|
ㅒ
|
얘기
Nói chuyện
|
|
|
ㅖ
|
세계
Thế giới
|
시계
Đồng hồ
|
차례
Xếp hàng
|
|
|
ㅘ
|
사과
Quả táo
|
화가
Họa sĩ
|
과자
Bánh kẹo
|
도와요
Giúp đỡ
|
|
ㅙ
|
돼지
Con heo
|
왜
Tại sao
|
|
|
ㅚ
|
뇌
Não
|
교회
Nhà thờ
|
교외
Ngoại ô
|
|
|
ㅝ
|
더워요
Nóng
|
주워요
Lượm
|
|
|
ㅞ
|
웨이터
Bồi bàn
|
스웨터
Áo len
|
|
|
ㅟ
|
가위
Cái kéo
|
귀
Cái tai
|
쥐
Con chuột
|
|
|
ㅢ
|
의사
Bác sĩ
|
의자
Cái ghế
|
회의
Hội họp
|
|
|
- 3. Học viên viết các từ vựng sau
|
새
|
|
|
|
|
|
|
|
무지개
|
|
|
|
|
|
|
|
베개
|
|
|
|
|
|
|
|
얘기
|
|
|
|
|
|
|
|
시계
|
|
|
|
|
|
|
|
더워요
|
|
|
|
|
|
|
|
돼지
|
|
|
|
|
|
|
|
가위
|
|
|
|
|
|
|
|
세수
|
|
|
|
|
|
|
|
의자
|
|
|
|
|
|
|
|
귀
|
|
|
|
|
|
|
|
교회
|
|
|
|
|
|
|
|
|