Vietnamese-VNEnglish (United Kingdom)

Trung tâm Hàn Quốc Học
한국학 연구소- Korean Studies Center
  
Trung tâm Hàn Quốc học Bài học tiếng Hàn online - Cyber 학습
Nguyên âm ghép - 이중 모음 PDF Print E-mail
Wednesday, 13 May 2015 05:01

Chữ Hàn 3 - Nguyên âm ghép (이중 모음)

Bài học

  1. 1. Nguyên âm ghép

Với những thanh điệu không thể ký hiệu bằng nguyên âm cơ bản, người ta ghép 2 hay nhiều nguyên âm lại với nhau tạo thành âm điệu mới. Có 11 âm điệu mới,  các âm điệu mới này được gọi là nguyên âm ghép. Học viên chú ý cách cấu thành nên nguyên âm đôi ở bảng dưới để hiểu rõ thêm về các ký tự này.  Cách viết : từ trên xuống dưới và từ trái sang phải **.

.

STT

Nguyên âm

Tên nguyên âm

Cấu tạo

Cách đọc

Phiên âm quốc tế

Ghi chú

1

+

Ae

Hơi giống âm “e”

2

+

E

Hơi giống âm “ê”

3

+

Yae

4

+

Ye

5

+

Wa

Hơi giống âm “oa”

6

+

Wae

Hơi giống âm “oe”

7

+

We

Hơi giống âm “uê”

8

+

Wo

Hơi giống âm “uơ” hoặc “uo”

9

+

We

Hơi giống âm “uê”

10

+

Wi

Hơi giống âm “uy”

11

+

Eui

Hơi giống âm “ưi”

¯ nguyên âm “ / / thường được phát âm là /we/. Nếu chỉ dựa vào phát âm thì gần như không thể phân biệt được chúng; Học viên nên quan tâm đến cách ghép âm của các nguyên âm đôi này hơn là cách phát âm.

  1. 2. Âm tiết

Học viên ghép các phụ âm với các nguyên âm  rồi đọc.

모음

자음

** Cách viết – 쓰는 순서: Theo nguyên tắc bút thuận (từ trên xuống dưới và từ trái qua phải)

Luyện tập

  1. 1. Thực hành đọc

1.애     와       예        의        워        왜                    6. 화    훠       내        놔        의        얘

2. 위     에       웨        얘        외        의                   7. 궈    궤       쥐        줘        메        뮈

3. 개     과       혜        희        둬        돼                    8. 대    뒤       봬        봐        쇄        새

4. 네     뉘       뤄        래       뫼        매                    9.  좌   례       해        휘        괴        귀

5. 배     붜       쉐        쉬       죄       쟤                    10. 좌  제       웨        와        게        괴

  1. 2. Đọc các từ vựng sau

chim

Mặt trời

무지개

Cầu vồng

노래

Bài hát

Con cua

세수

Rửa mặt

네모

Hình vuông

베개

Cái gối

얘기

Nói chuyện

세계

Thế giới

시계

Đồng hồ

차례

Xếp hàng

사과

Quả táo

화가

Họa sĩ

과자

Bánh kẹo

도와요

Giúp đỡ

돼지

Con heo

Tại sao

Não

교회

Nhà thờ

교외

Ngoại ô

더워요

Nóng

주워요

Lượm

웨이터

Bồi bàn

스웨터

Áo len

가위

Cái kéo

Cái tai

Con chuột

의사

Bác sĩ

의자

Cái ghế

회의

Hội họp

  1. 3. Học viên viết các từ vựng sau

무지개

베개

얘기

시계

더워요

돼지

가위

세수

의자

교회

 
«StartPrev1234567NextEnd»

Page 6 of 7


 Điểm báo 

Hỗ trợ việc dạy và học tiếng Hàn 24/3/2015

Đại diện Đài Truyền hình Giáo dục Hàn Quốc EBS và các học viên của Trung tâm Hàn Quốc học trong buổi trao tặng tài liệuTrung tâm Hàn Quốc học (Trường ĐH Sư phạm TP HCM) đã tiếp nhận tài liệu học...